trèo cây tiếng anh là gì
Bạn đang xem: Người lửa tiếng anh là gì. 3. as hot as fire: lạnh nlỗi lửa. 4. a ball of fire: một fan tràn trề năng lượng, ý chí, sức nóng huyết. He works overtime every day. He's a ball of fire. 5. play with fire: chơi với lửa/ có tác dụng phần đông điều nguy hại, xui xẻo ro.
Đi qua một cây anh đào, anh khổng lồ vin ngọn cây có nhiều quả chín xuống cho chú thợ may ăn. Chú thợ may không để phí thì giờ, nhặt đầy hai túi đá rồi trèo lên cây. Chú bò ra một cành đúng ngay trên đầu hai tên đang ngủ, rồi ném đá hết hòn nọ đến hòn kia vào
Nó sơ sài, được quây bốn xung quanh bởi mười bốn thân cây gỗ to bằng bắp chân. Mái chuồng lợp tranh, trong mái tranh có đôi vợ chồng thằn lằn sống đã nhiều năm, đôi lần con mèo mướp tìm được mấy quả trứng thằn lằn nhỏ như đầu ngón tay út trẻ con, hình trái xoan
Đêm khuya trèo núi thật chẳng dễ gì, nhất là đối với một bà già và một thiếu nữ yếu đuối như Oa Tử. Cả hai phải thận trọng từng bước để khỏi ngã trẹo chân hay sa xuống hố. Thỉnh thoảng tiếng cú rúc đằng xa làm đêm vắng càng thêm tịch mịch.
Một tên đàn em nhặt được một nhúm tơ bị mắc ở lùm cây bên cạnh, vội gọi: "Chị Yến, ở đây!". Yến Lâm sẩi bước tới, mọi người vạch lùm cây ra, cành cây bị bẻ gãy, khu vực xung quanh bị xéo nát, kéo thành một vết thật dài. Đao Tam: "Gã họ Lạc bị thương
Rencontrer L Amour Sur Internet Est Ce Possible. Họ trèo vào xe và rời khỏi mà không nói thêm lời nào got into their car and left without another lên tàu nếu bạn dám!Get on board if you dare!Trèo lên giường, anh nói với to bed, I tell cũng muốn trèo lên đỉnh.”.Cứ hỏi ai đó trèo lên đỉnh Gourishankar hay đỉnh Everest mà someone going to the top of Gourishankar, of Mount không thể trèo qua thanh âm kỳ lạ just can't get past that horrific tên kia trèo qua tường rồi!The other two went over the wall!Trèo lên cây nhanh lên!”.Get up in the tree, quick!".Trèo các vách thành như những đã thấy ông ta trèo qua tường, khi có tiếng nổ!I was watching him crawl back over the wall, when bang!CĐV trèo lên nóc nhà để có tầm nhìn tốt climbs up onto the roof to get a better Chúa trèo lên một sườn went up on a chết đã trèo qua cửa sổ chúng ta,Death has come in through our out the ra, trèo từ hạt năm ngoái trên ban ta thực sự trèo vào ban công ư?Trèo các vách thành như những lính chiến;Chúng cũng chạy rất nhanh và trèo cây are fast and a very good climber of the mệt tý nào, bởi vì chúng ta không phải trèo not exhausting, because we don't have to climb up the gấu bơi và trèo cây rất are good swimmers and very good tree có thể mua vé để trèo lên can buy tickets to rideto the biệt, đảm bảo trẻ em không trèo,It is especiallyimportant to ensure that children do not một thời gian,mỗi khi có một con khỉ định a while, every time a monkey went up muốn mình có thể trèo.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trèo cây", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trèo cây, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trèo cây trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Sheeta, cậu biết trèo cây phải không? 2. Lớn lên, Page thích đóng vai hành động và trèo cây. 3. Vuốt sắc của chúng cho phép chúng leo trèo cây dễ dàng. 4. Helen cũng học cách cưỡi ngựa , bơi , chèo thuyền và thậm chí còn trèo cây . 5. Sư tử đôi khi thành công trong việc trèo cây và cướp con mồi của báo. 6. Loài chồn sói vừa biết di chuyển trên mặt đất một cách điêu luyện, vừa biết trèo cây giỏi. 7. Và tôi bắt đầu trèo cây với bọn nhỏ dùng cách gọi là kỹ thuật leo thợ làm vườn dùng dây. 8. Mỗi bàn chân có năm ngón với móng vuốt không thể thu vào được sử dụng để xé thức ăn, đào bới, cào và trèo cây. 9. Những con cá sấu này thực sự sống trên mặt đất chúng thậm chí còn trèo cây và nhảy bổ xuống con mồi trên mặt đất. 10. Mặc dù đội khai quật không tìm thấy xương hông, chân hay tay, nhưng Meave Leakey tin rằng Australopithecus anamensis thông thường hay leo trèo cây. 11. Như khi chúng ta trèo cây điều mà chúng ta đang làm để trèo được lên cái cây thực ra lại là đang đào bới cái rễ của nó. 12. Leo trèo cây là một hành vi của các loại vượn dạng người cho đến khi có sự xuất hiện của các loài Homo đầu tiên cách đây khoảng 2,5 triệu năm. 13. " Con có tin là có ai đó trèo cây ở bên đó, hái quả này, bỏ vào xe tải, lái hết chặng đường tới cảng và sau đó được đưa bằng thuyền băng qua Đại Tây Dương và bỏ lên một xe tải khác và đem tới cái siêu thị nhỏ bé ở gần ngay nhà chúng ta, và được bán với giá 25 cents? "
Từ khi còn nhỏ, tôi rất giỏi trèo I was a kid, I was great at climbing gặp nguy hiểm,chúng thường cố gắng chạy trốn bằng cách trèo facing danger, they often try to flee by climbing cũng trèo I also climbed cây cũng là ý tưởng that climbing tree is a great đặc biệt là gấu đen,cũng rất giỏi trèo especially black bears,are also very good at climbing trees. Mọi người cũng dịch trèo lên câythích trèo câyleo trèo câycách trèo câychưa bao giờ trèo câylàm sao để trèo lên câyĐiều duy nhấtLou không thể làm đó là trèo only thing a catcan do that no dog can is climb lên,Page thích đóng vai hành động và trèo up, Page enjoyed playing with action figures and climbing cây giỏi thế?Is that a good climbing tree?Trẻ con trèo climbed là ông không trèo cây longer climbed thể trèo câykhả năng trèo câykhông thể trèo câytôi trèo cây rất giỏiHoặc có lẽ đó là sân sau, nơi bạn trèo cây vào mùa hè….Or perhaps the backyard, where you climbed trees in the biết… trèo you know, climbed trèo cây để tìm lá ăn.[ 2].It often climbs trees to find food.[8].Cá Mudskippers có thể trèo fish-the mud skipper-can climbs thì lại không biết trèo did not know tree trèo cây như một cậu con climbed that tree as a cây cũng là ý tưởng climbing trees are a great trèo cây cũng rất the trekleader was also very biết trèo cây để lấy trứng can, however, climb a tree to harvest bird biết trèo cây không?Do you know about tree climbing?Thỏ không biết trèo cây!".But a rabbit can't climb a tree!".Em biết trèo cây không?”.Don't you know how to climb a tree?”.Tôi trèo cây như một cậu con climbed that tree as a không biết trèo cây nhưng tớ sẽ learned to climb a tree but I would thích trèo cây thế sao?Do you like to climb in trees?Còn bé, tôi trèo cây nên bị a kid, I used to climb trees, and once I việc,lao động Muốn ăn quả phải trèo that would eat the fruit, must climb the được phép trèo climbing of trees is nữ thì không được trèo should not be allowed to climb cực thích trèo liked to climb trees.
Gấu trúc khổng lồ dành phần lớn thời gian trên mặt đất,Giant pandas spend most of their time on the ground,Variabilis vàso sánh nó với các loài cá không thể trèo cây hoặc nhảy qua and compare it to fish species that cannot climb trees or hop across có thể nhớ trèo cây hoặc giữ thăng bằng trên khúc gỗ qua sông khi còn sư tử tìm kiếm nơi trú ẩn không thành công để trốntránh những con ruồi cắn khi trèo cây hoặc bò vào hang của linh cẩu;Lions sought unsuccessfully to evade the biting flies by climbing trees or crawling into hyena burrows;Khuyến khích con thử những điều mới với những rủi ro hợp lý,Encourage your child to try new things and allow reasonable risk,Có vẻ nhưmối quan tâm về sự nguy hiểm của việc trèo cây hoặc bị lạc có nghĩa là nhiều cha mẹ lo lắng về việc cho phép con cái họ tham gia vào trò chơi mạo seems that concerns about the dangers of climbing trees or getting lost means that many parents are nervous about allowing their children to engage in risky này có nghĩa là anh ta không thể làm những việc điển hình cho trẻ em ở độ tuổi của mình như hát,This means he cannot do things that are typical of children his age like sing songs, and he never will be able trúc khổng lồ dành phần lớn thời gian trên mặt đất, nhưng chúng cũng có thể trèo cây hoặc tend to spend most of their time on the ground, although they can climb trees and hoa bắt bướm thú vị hơn nhiều, hoặc trèo cây để bắt chim con”.It is much more amusing to run after butterflies, or to climb trees and to take young birds out of their nests.”. năng săn mồi của gấu và dẫn đến việc nó coi con người là con away or climbing a tree can activate the bear's hunting instincts and lead to it perceiving the human as prey.
trèo cây tiếng anh là gì