trắc nghiệm sóng cơ
Tốc độ truyền sóng được tính theo công thức v = u0015 = u0015 = 2,5 m/s. Ví dụ 2. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt Trong 8 (s). Tốc độ truyền sóng nước là A. v = 3,2 m/s. B. v = 1,25 m/s. C. v = 2,5 m/s. D. v = 3 m/s. Hướng dẫn giải:
Sóng cơ và sự truyền sóng cơ Giao thoa sóng Sóng dừng Đặc trưng Vật lý của âm Đặc trưng sinh lí của âm III/Chương 3: Dòng Điện Xoay Chiều Đại cương về dòng điện xoay chiều Các mạch điện xoay chiều Mạch có R, L, C mắc nối tiếp Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất Truyền tải điện năng và máy biến áp
450 Câu Trắc Nghiệm Sóng Cơ Và Sóng Âm Có Đáp Án Thuvientoan.net xin gửi đến bạn đọc tài liệu 450 Câu Trắc Nghiệm Sóng Cơ Và Sóng Âm Có Đáp Án. Tài liệu bao gồm các nội dung sau: Chủ đề 1. Tính toán các đại lượng cơ bản về sóng và sự truyền sóng Chủ đề 2. Dao động của hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng
Bài tập trắc nghiệm. Con lắc lò xo nằm ngang. 1 Topic. Bài giảng ôn tập lý thuyết. Tổng hợp kiến thức chương 1. 1 Topic. Tổng hợp kiến thức lý thuyết phần 1. Sóng cơ. 1 Topic.
30 câu Trắc nghiệm Vật lí 12 Chương 2 có đáp án: Sóng cơ và sóng âm. Quý Lê Xuân Ngày: 13-07-2022 Lớp 12. Tải xuống 19 376 5. Lý thuyết Sóng cơ và sự truyền sóng cơ (mới 2022 + 27 câu trắc nghiệm) hay, chi tiết - Vật Lí 12. Lý thuyết Giao thoa sóng (mới 2022 + 19 câu trắc nghiệm
Rencontrer L Amour Sur Internet Est Ce Possible. Dưới đây là bài tập trắc nghiệm sóng cơ theo từng dạng có lời giải và đáp án. Bài tập chia thành các dạng đại cương sóng cơ học; phương trình sóng cơ học; giao thoa sóng cơ học; bài toán số điểm dao động cực đại – cực tiểu; bài toán liên quan đến phương trình sóng tổng hợp; …. Ứng với các dạng đều có tóm tắt lý thuyết, các bài tập tự luận có lời giải và bài tập trắc nghiệm có đáp án. Tài liệu được biên soạn và sưu tầm bởi thầy giáo Trần Văn Hậu – Trường THPT U Minh Thượng – Kiên Giang và viết dưới dạng file word gồm 125 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
xin gửi đến bạn đọc tài liệu 450 Câu Trắc Nghiệm Sóng Cơ Và Sóng Âm Có Đáp Án. Tài liệu bao gồm các nội dung sau Chủ đề 1. Tính toán các đại lượng cơ bản về sóng và sự truyền sóng Chủ đề 2. Dao động của hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng Chủ đề 3 Các bài toán cơ bản về giao thoa sóng Chủ đề 4. Điểm CĐ, CT thỏa mãn điều kiện hình học Chủ đề 5. Pha dao động của một điểm dao động trên đường trung trực hai nguồn Chủ đề 6. Đếm bụng, nút trên dây có sóng dừng Chủ đề 7. Biên độ dao động các điểm trên dây có sóng dừng Chủ đề 8. Cường độ âm, mức cường độ âm tại một điểm Chủ đề 9. Lí thuyết về sóng âm Đề luyện tập cuối chuyên đề 90 phút Tài liệu Like fanpage của để cập nhật những tài liệu mới nhất THEO
40 CÂU TRẮC NGHIỆM SÓNG CƠ HỌC CÓ VIDEO LỜI GIẢI Mời các em cùng xem Video Hướng dẫn giải 40 câu hỏi trắc nghiệm Sóng cơ học của thầy Thân Thanh Sang hoặc trực tiếp làm bài thi online tại Trắc nghiệm Sóng cơ Chương 2 Vật lý 12 để đạt được kết quả tốt nhất nhé! Câu 1 Nguồn sóng ở O dao động với tần số 20 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 1,6 m/s trên phương Oy. Trên phương này có hai điểm M và N theo thứ tự đó MN = 18 cm. Cho biên độ a = 5 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó M có li độ 4 cm thì li độ tại N là A. 4 cm B. -4 cm C. 3 cm D. 5 cm Câu 2 Phương trình truyền sóng theo phương Ox trên dây là \u = 2 cos5 \pi t - 2 \pi xcm\. Biết t tính bằng giây ; x tính bằng m. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 2 m/s B. 2,5 m/s. C. 4 m/s D. 50 m/s Câu 3 Chọn phát biểu đúng A. Âm do con người phát ra có đồ thị dao động âm là đường hình sin. B. Giới hạn nghe là đặc tính vật lí của âm. C. Sóng âm không có đặc tính vật lí, chỉ có các đặc tính sinh lí. D. Hai âm có cường độ như nhau vẫn có thể có độ to khác nhau. Câu 4 Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz. Bước sóng \\lambda\ của sóng bằng A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 5 Âm có cường độ 0,01 W/m2 . Ngưỡng nghe của loại âm này là 10-10W/m2 . Mức cường độ âm bằng A. 50 dB B. 70 dB . C. 80 dB D. 90 dB. Câu 6 Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 10 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là A. 120 B. 1000 C. \10\sqrt{10}\ D. 10 Câu 7 Đầu A của một sợi dây căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với phương sợi dây khi ở vị trí cân bằng. Biết chu kì dao động là 1,6s. Sau 0,3s, sóng truyền dọc theo dây được 1,2m. Bước sóng của sóng này bằng A. 3,2 m. B. 2,5 m C. 6,4 m D. 5m Câu 8 Chọn phát biểu sai A. Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người. B. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm. C. Tai nghe có thể phân biệt âm sắc của các loại nhạc cụ khác nhau là do âm từ mỗi loại nhạc cụ phát ra khác nhau về dạng đồ thị dao động. D. Độ cao của âm gắn liền với tần số của âm đó. Câu 9 Chọn phát biểu sai A. Tần số đặc trưng cho độ cao của âm.. B. Độ to của âm khác với cường độ âm. C. Đơn vị của cường độ âm là W/m2. D. Cường độ âm gắn liền với độ to của âm. Câu 10 Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz được đặt phía trên sợi dây thép căng ngang có chiều dài 80 cm, hai đầu cố định. Do tác dụng của nam châm điện, dây thép dao động tạo sóng dừng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây thép đó là 40 m/s. Trên dây có A. 2 bụng, 3 nút B. 4 bụng, 5 nút C. 2 bụng, 2 nút D. 4 bụng, 4 nút Câu 11 Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Với âm có mức cường độ 70 dB thì âm này có cường độ W/m2 10-5 W/m2 W/m2 W/m2 Câu 12 Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, và thấy khoảng cách hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng biển là A. 1 m/s B. 2 m/s C. 4 m/s D. 8 m/s Câu 13 Dây AB căng ngang có sóng dừng trên dây với phương trình dao động tại M cách B đoạn x là \u_M = A cos \frac{2\pi x}{\lambda }.cos \omega t\. Biết chu kì T = 0,02 s, v = 1,5 m/s; AB = 15 cm. Biên độ dao động tại M cách B 3,5 cm A. bằng A B. bằng 0,5A C. bằng 2A D. bằng 0 Câu 14 Chọn phát biểu sai. Sóng dừng A. là sóng có các điểm nút và điểm bụng cố định trong không gian. B. được ứng dụng để đo vận tốc truyền sóng trên dây. C. được ứng dụng để đo vận tốc truyền sóng trên dây. D. chỉ xảy ra khi chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 15 Để có sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, đầu còn lại tự do với số nút sóng ít nhất thì bước sóng của sóng truyền trên dây phải bằng A. bốn lần chiều dài sợi dây. B. một nửa chiều dài sợi dây. C. hai lần chiều dài sợi dây. D. một phần tư chiều dài sợi dây. Câu 16 Sóng truyền từ điểm A đến điểm B trong cùng một phương truyền sóng. Cho biết tại B dao động có phương trình uB = 5cos2 mm; Hai điểm gần nhau nhất cách nhau 6 cm trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha góc 1200 ; AB = 2,5 cm; vận tốc sóng bằng 360 cm/s. Tần số dao động của sóng bằng A. 20 Hz B. 12 Hz C. 30 Hz D. 18 Hz Câu 17 Một sóng cơ lan truyền trong môi trường được xác định bởi phương trình \u = acos2 \pi \frac{t}{T} - \frac{x}{\lambda }\. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng với tốc độ truyền sóng khi bước sóng A. \\lambda = 2 \pi Ta\ B. \\lambda = 2 \pi Ta\ C. \\lambda = 2 \pi fa\ D. \\lambda = \frac{Ta}{2 \lambda }\ Câu 18 Một sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Tại điểm N trên dây gần A nhất có biên độ dao động cực đại. Khoảng cách AN bằng A. 60 cm. B. 30 cm. C. 15 cm. D. 10 cm. Câu 19 Sóng cơ học có tần số 40 Hz truyền đi từ nguồn A với vận tốc có giá trị nằm trong khoảng từ 320 cm/s đến 340 cm/s. Ta thấy, hai điểm trên cùng một một phương truyền sóng cách nhau đoạn 21 cm luôn dao động ngược pha với nhau. Vận tốc truyền sóng là A. 336 cm/s B. 325 cm/s C. 330 cm/s. D. 324 cm/s. Câu 20 Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả sóng truyền dọc theo trục Ox với vận tốc 50 m/s và có bước sóng bằng 4 cm ? Cho biết u, x đều đo bằng cm và t đo bằng s. A. \u = 0,3 sin 2500 \pi t - \frac{\pi x}{2}\ B. \u = 0,3 cos 625 \pi t - \frac{\pi x}{8}\ C. \u = 0,3 sin \frac{\pi x}{4}cos625 \pi t\ D. \u = 0,3 cos 1250 \pi t - \frac{\pi x}{4}\ {-Các em có thể thực hành làm bài thi trực tuyến tại 40 câu trắc nghiệm Sóng cơ Vật lý 12 có video hướng dẫn-}
trắc nghiệm sóng cơ